Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Công thương | ||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | B-BCT-261991-TT | ||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp bộ | ||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | – Thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ Công Thương.
– Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương xem xét và cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Bộ Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do – Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Bộ Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
|
||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | + Qua bưu điện
+ Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương
|
||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ Công Thương | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Nghị định 106/2017/NĐ-CP Thông tư 21/2013/TT-BCT Nghị định 67/2013/NĐ-CP Luật 09/2012/QH13 |
||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 c) Có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn từ 02 tỉnh trở lên (tại địa bàn mỗi tỉnh, thành phố phải có tối thiểu 01 thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá).”; d) Có văn bản giới thiệu mua bán của Nhà cung cấp thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; đ) Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; |
Để được tư vấn chi tiết, vui lòng liên hệ!